[ad_1]

Theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất 2021 – 2025, trên địa bàn Bắc Giang dự kiến có gần 300 khu dân cư, khu đô thị sẽ được triển khai.

Tại kỳ họp thứ 8 vừa qua, HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XIX đã thông qua dự thảo về Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 – 2025 của tỉnh.

Theo dự thảo, giai đoạn này, Bắc Giang phân bổ diện tích đất nông nghiệp là 291.027 ha, giảm 10.968 ha; đất phi nông nghiệp 96.118 ha, tăng 10.985 ha; đất chưa sử dụng là 2.444 ha, giảm 948 ha.

Giai đoạn 2021- 2025, Bắc Giang sẽ chuyển 931 ha đất chưa sử dụng sang đất nông nghiệp, và 17 ha sang đất phi nông nghiệp.

Gần 300 khu dân cư, khu đô thị dự kiến triển khai ở Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025

 Ảnh phối cảnh một khu đô thị ở Bắc Giang. (Ảnh phối cảnh minh họa: Báo Bắc Giang).

Đối với các công trình, dự án nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất nhưng do quy mô diện tích nhỏ, theo quy định chưa thể hiện cụ thể trong hồ sơ báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2025, được thể hiện chi tiết trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và kế hoạch hàng năm.

Theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất 2021 – 2025, trên địa bàn Bắc Giang dự kiến có 294 khu dân cư, khu đô thị (KĐT) sẽ được triển khai. Ngoài ra tỉnh cũng dự phòng quỹ đất khu dân cư, khu đô thị 200 ha tại các huyện, thành phố.

Một số khu dân cư, khu đô thị có diện tích lớn trong danh sách này như: Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Bắc Giang 150 ha, Việt Yên 130 ha, Lục Nam 90,2 ha, Lục Ngạn 82,90 ha…

KĐT mới phía Nam thị trấn Chũ 40 ha; KĐT mới phía Tây thị trấn Chũ 47,27 ha; KĐT mới Vân Trung, huyện Việt Yên 60 ha; KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên 30 ha;

KĐT mới xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng 89,85 ha; KĐT, du lịch sinh thái hang khe dầu thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng 41,80 ha;

KĐT Đa Mai – Song Mai 2, TP Bắc Giang 43,90 ha; KĐT hỗn hợp và Chợ quốc tế Bắc Giang 80 ha; KĐT dịch vụ Đồng Sơn – Tiền Phong 47,20 ha thuộc địa bàn TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng…

Dưới đây danh sách các khu dân cư, khu đô thị dự kiến triển khai ở Bắc Giang giai đoạn 2021 – 2025:

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

1

Khu dân cư số 1, Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa

ODT

16,10

 

16,10

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

2

Khu đô thị mới phía Tây Nam, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hoà

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

3

KĐT thôn Chớp, xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa

ONT

14,81

 

14,81

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

4

KDC mới xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa

ONT

9,66

 

9,66

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

5

Khu dân cư Phố Hoa xã Bắc Lý

ONT

9,50

 

9,50

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

6

KDC Thường Thắng huyện Hiệp Hòa

ONT

12,60

 

12,60

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

7

Khu đô thị mới Châu Minh – Mai Đình, huyện Hiệp Hòa

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

8

Khu dân cư mới xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa

ONT

11,36

 

11,36

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

9

Khu dân cư Đông Lỗ 3, xã Đông Lỗ huyện Hiệp Hòa

ONT

7,00

 

7,00

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

10

Khu dân cư Mai Hạ thôn Mai Hạ, Mai Đình, huyện Hiệp Hòa

ONT

9,59

 

9,59

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

11

Khu dân cư Mai Trung, huyện Hiệp Hoà

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

12

Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa

ONT

7,80

 

7,80

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

13

Khu dân cư Đông Lỗ số 1, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa

ONT

13,50

 

13,50

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

14

Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh huyện Hiêp Hòa

ONT

16,50

 

16,50

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

15

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Hiệp Hoà

ONT/ODT

100,00

 

100,00

Huyện Hiệp Hòa

2021-2025

16

Khu đô thị trung tâm thị trấn Kép mở rộng, huyện Lạng Giang

ODT

25,80

 

25,80

Huyện Lạng Giang

2021-2025

17

Khu dân cư Đông Nam ngã 5 thị trấn Kép, huyện Lạng Giang

ODT

2,53

 

2,53

Huyện Lạng Giang

2021-2025

18

Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

ODT

9,31

 

9,31

Huyện Lạng Giang

2021-2025

19

Khu Đô thị phía Nam thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

ODT

20,00

 

20,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

20

Dự án khu đô thị mới phía Đông Thị trấn Vôi

ODT

7,57

 

7,57

Huyện Lạng Giang

2021-2025

21

Dự án Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

ODT

16,90

 

16,90

Huyện Lạng Giang

2021-2025

22

Khu đô thị sinh thái thị trấn Vôi

ODT

55,99

 

55,99

Huyện Lạng Giang

2021-2025

23

Khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

24

Khu đô thị số 1 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

ONT

9,98

 

9,98

Huyện Lạng Giang

2021-2025

25

Khu đô thị số 3 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

ONT

6,36

 

6,36

Huyện Lạng Giang

2021-2025

26

Khu đô thị số 4 xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

ONT

8,10

 

8,10

Huyện Lạng Giang

2021-2025

27

Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

ONT

11,30

 

11,30

Huyện Lạng Giang

2021-2025

28

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang

ONT

13,25

 

13,25

Huyện Lạng Giang

2021-2025

29

Khu phía Bắc thuộc Khu dân cư số 1, xã Xuân Hương, huyện Lạng

ONT

8,18

 

8,18

Huyện Lạng Giang

2021-2025

30

Khu đô thị Mỹ Hưng, huyện Lạng Giang

ONT

10,18

 

10,18

Huyện Lạng Giang

2021-2025

31

KĐT Mỹ Hưng 2, huyện Lạng Giang

ONT

10,40

 

10,40

Huyện Lạng Giang

2021-2025

32

Khu dân cư Tân Hòa, xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang

ONT

9,83

 

9,83

Huyện Lạng Giang

2021-2025

33

KDC xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang

ONT

10,57

 

10,57

Huyện Lạng Giang

2021-2025

34

KDC số 2, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang

ONT

19,61

 

19,61

Huyện Lạng Giang

2021-2025

35

Khu số 1 thuộc khu dân cư trung tâm xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang

ONT

24,26

 

24,26

Huyện Lạng Giang

2021-2025

36

Khu dân cư thôn Giếng, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

ONT

9,50

 

9,50

Huyện Lạng Giang

2021-2025

37

Khu số 2 thuộc khu dân cư trung tâm xã Xương Lâm

ONT

16,78

 

16,78

Huyện Lạng Giang

2021-2025

38

Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang

ONT

10,64

 

10,64

Huyện Lạng Giang

2021-2025

39

Khu phía Nam thuộc Khu dân cư số 1, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

ONT

9,99

 

9,99

Huyện Lạng Giang

2021-2025

40

Khu số 1 thuộc khu dân cư thôn Dâu, xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang

ONT

22,49

 

22,49

Huyện Lạng Giang

2021-2025

 

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

41

Khu số 1 thuộc khu dân cư Đại Giáp, xã Đại Lâm

ONT

10,66

 

10,66

Huyện Lạng Giang

2021-2025

42

Khu dân cư số 1, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang

ONT

11,50

 

11,50

Huyện Lạng Giang

2021-2025

43

Khu dân cư xã Nghĩa Hưng số 1

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

44

Khu dân cư Cổng UBND xã Nghĩa Hưng

ONT

9,00

 

9,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

45

Khu dân cư mới Liên Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

ONT

14,98

 

14,98

Huyện Lạng Giang

2021-2025

46

Khu dân cư Trung tâm xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang

ONT

9,73

 

9,73

Huyện Lạng Giang

2021-2025

47

Khu đô thị Tân Luận số 2, thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

ONT

9,60

 

9,60

Huyện Lạng Giang

2021-2025

48

Khu số 1 thuộc Khu dân cư và Nhà ở xã Hội, xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang

ONT

20,60

 

20,60

Huyện Lạng Giang

2021-2025

49

Khu dân cư số 1, Tiên Lục – Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

ONT

14,10

 

14,10

Huyện Lạng Giang

2021-2025

50

Khu dân cư Tân Phúc xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang

ONT

7,90

 

7,90

Huyện Lạng Giang

2021-2025

51

Dự á Khu dân cư Nghĩa Hòa (BT)

ONT

0,72

 

0,72

Huyện Lạng Giang

2021-2025

52

Dự án khu dân cư thôn Hạ (BT)

ONT

1,99

 

1,99

Huyện Lạng Giang

2021-2025

53

Khu đô thị Xuân Hương – Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

54

Khu số 3 thuộc khu dân cư trung tâm xã An Hà

ONT

7,00

 

7,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

55

Khu dân cư và trung tâm thương mại xã Xương Lâm

ONT

8,00

 

8,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

56

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lạng Giang

ONT/ODT

150,00

 

150,00

Huyện Lạng Giang

2021-2025

57

Khu đô thị số 3, thị trấn Đồi Ngô

ODT

23,30

 

23,30

Huyện Lục Nam

2021-2025

58

Khu đô thị số 2 thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam (giai đoạn 1)

ODT

29,95

 

29,95

Huyện Lục Nam

2021-2025

59

Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô

ODT

48,72

 

48,72

Huyện Lục Nam

2021-2025

60

Khu dân cư số 2, làn 2, QL37, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

ODT

2,46

 

2,46

Huyện Lục Nam

2021-2025

61

Khu phía Bắc thuộc Khu đô thị số 4, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

ODT

14,56

 

14,56

Huyện Lục Nam

2021-2025

62

Khu đô thị nghỉ dưỡng Đồi Ngô 1, huyện Lục Nam

ODT

20,00

 

20,00

Huyện Lục Nam

2021-2025

63

Khu phía Nam thuộc KĐT số 4 thị trấn Đồi Ngô

ODT

20,40

 

20,40

Huyện Lục Nam

2021-2025

64

Khu đô thị Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô

ODT

9,00

 

9,00

Huyện Lục Nam

2021-2025

65

Khu đô thị số 5, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

ODT

6,60

 

6,60

Huyện Lục Nam

2021-2025

66

Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô

ODT

18,05

 

18,05

Huyện Lục Nam

2021-2025

67

KDC số 2 – Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

ONT

10,15

 

10,15

Huyện Lục Nam

2021-2025

68

KDC mới số 3, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

ONT

9,67

 

9,67

Huyện Lục Nam

2021-2025

69

Khu dân cư – TMDV số 4, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam

ONT

12,08

 

12,08

Huyện Lục Nam

2021-2025

70

Khu dân cư số 1, xã Tiên Nha

ONT

4,90

 

4,90

Huyện Lục Nam

2021-2025

71

Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam

ONT

9,80

 

9,80

Huyện Lục Nam

2021-2025

72

Khu dân cư số 1, xã Phương Sơn

ONT

13,00

 

13,00

Huyện Lục Nam

2021-2025

73

Khu dân cư mới xã Tam Dị

ONT

19,48

 

19,48

Huyện Lục Nam

2021-2025

74

Khu dân cư số 5

ONT

58,85

 

58,85

Huyện Lục Nam

2021-2025

75

KDC số 1 (Khu dân cư Dộc Dầu), xã Khám Lạng, huyện Lục Nam

ONT

7,70

 

7,70

Huyện Lục Nam

2021-2025

76

KDC mới số 1, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

ONT

19,18

 

19,18

Huyện Lục Nam

2021-2025

77

Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

ONT

26,36

 

26,36

Huyện Lục Nam

2021-2025

78

Khu dân cư số 4, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

ONT

19,77

 

19,77

Huyện Lục Nam

2021-2025

79

Khu dân cư số 2 xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

ONT

9,96

 

9,96

Huyện Lục Nam

2021-2025

80

Khu dân cư số 1 xã Chu Điện, huyện Lục Nam

ONT

19,03

 

19,03

Huyện Lục Nam

2021-2025

81

KDC mới số 1, xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam

ONT

8,53

 

8,53

Huyện Lục Nam

2021-2025

82

Khu dân cư trung tâm xã Đông Phú, huyện Lục Nam

ONT

12,94

 

12,94

Huyện Lục Nam

2021-2025

83

Khu dân cư số 2, xã Tam Dị, huyện Lục Nam

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Lục Nam

2021-2025

84

Khu đô thị Chu Điện giai đoạn 1

ONT

15,00

 

15,00

Huyện Lục Nam

2021-2025

85

Khu dân cư số 5, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

ONT

17,60

 

17,60

Huyện Lục Nam

2021-2025

86

Khu dân cư số 3, xã Lan Mẫu huyện Lục Nam

ONT

9,70

 

9,70

Huyện Lục Nam

2021-2025

87

Khu dân cư số 3 Khám Lạng

ONT

3,80

 

3,80

Huyện Lục Nam

2021-2025

88

Khu dân cư số 1 xã Cương Sơn, huyện Lục Nam

ONT

9,90

 

9,90

Huyện Lục Nam

2021-2025

89

Khu đô thị nghĩ dưỡng Đồi Ngô 2, huyện Lục Nam

ONT

11,65

 

11,65

Huyện Lục Nam

2021-2025

90

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lục Nam

ONT/ODT

90,20

 

90,20

Huyện Lục Nam

2021-2025

91

Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Chũ

ODT

47,27

 

47,27

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

92

Khu 3 khu đô thị mới Trần Phú Lục Ngạn

ODT

27,41

 

27,41

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

93

Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Chũ

ODT

40,00

 

40,00

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

94

Khu đô thị mới Trần Phú, huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1)

ONT

1,28

 

1,28

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

95

Khu đô thị mới Trần Phú huyện Lục Ngạn (Giai đoạn 2)

ODT

6,76

 

6,76

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

96

Khu dân cư trung tâm Kim 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

ONT

4,77

 

4,77

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

97

Khu dân cư Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

ONT

15,10

 

15,10

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

98

Khu dân cư Tân Sơn, xã Tân Sơn

ONT

14,31

 

14,31

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

99

Khu dân cư xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

ONT

9,84

 

9,84

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

100

Khu đô thị mới chợ nông sản, huyện Lục Ngạn

ONT

24,09

 

24,09

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

101

Khu dân cư và dịch vụ thương mại Đầm Tiên xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

ONT

4,07

 

4,07

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

102

Khu dân cư Hải Yên – Lê Hồng Phong, huyện Lục Ngạn

ONT

11,48

 

11,48

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

103

Khu dân cư trung tâm xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

ONT

9,61

 

9,61

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

 

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

104

Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Chũ

ONT

5,03

 

5,03

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

105

Khu đô thị mới trung tâm phố Kim-Phân khu II Phượng Sơn Lục Ngạn

ONT

12,86

 

12,86

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

106

Khu dân cư trung tâm xã Biển Động

ONT

25,80

 

25,80

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

107

Khu dân cư và dịch vụ thương mại chợ nông sản xã Trù Hựu, Lục Ngạn

ONT

13,23

 

13,23

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

108

Khu đô thị mới trung tâm phố Kim-Phân khu I Phượng Sơn Lục Ngạn

ONT

17,37

 

17,37

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

109

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lục Ngạn

ONT/ODT

82,90

 

82,90

Huyện Lục Ngạn

2021-2025

110

Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn An Châu, huyện Sơn Động

ODT

30,00

 

30,00

Huyện Sơn Động

2021-2025

111

Khu đô thị phía Nam thị trấn Tây Yên Tử

ODT

20,00

 

20,00

Huyện Sơn Động

2021-2025

112

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Sơn Động

ONT/ODT

40,59

 

40,59

Huyện Sơn Động

2021-2025

113

Khu đô thị Tiến Phan, thị trấn Nhã Nam

ODT

6,80

 

6,80

Huyện Tân Yên

2021-2025

114

Khu dân cư Bắc thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

11,17

 

11,17

Huyện Tân Yên

2021-2025

115

Khu số 3 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

24,56

 

24,56

Huyện Tân Yên

2021-2025

116

KĐT mới số 1 phía Đông Nam, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên

ODT

11,80

 

11,80

Huyện Tân Yên

2021-2025

117

Khu số 1 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

8,43

 

8,43

Huyện Tân Yên

2021-2025

118

Khu số 2 thuộc KĐT phía Đông, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

21,76

 

21,76

Huyện Tân Yên

2021-2025

119

Khu dân cư sau trường THCS thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

9,99

 

9,99

Huyện Tân Yên

2021-2025

120

Khu dân cư Đồng Điều, Tân Trung, huyện Tân Yên

ODT

8,00

 

8,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

121

Khu dân cư Xanh Cao Thượng, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ODT

17,40

 

17,40

Huyện Tân Yên

2021-2025

122

Khu đô thị ới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng huyện Tân Yên

ODT

8,19

 

8,19

Huyện Tân Yên

2021-2025

123

Khu đô thị An Huy

ODT

18,00

 

18,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

124

Khu dân cư Núi Hil

ONT

9,00

 

9,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

125

Khu dân cư Tân Sơn 2

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

126

Khu số 1 thuộc Khu dân cư thị trấn Bỉ, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên

ODT

10,50

 

10,50

Huyện Tân Yên

2021-2025

127

Khu dân cư Cầu Vồng, thị trấn Cao Thượng

ODT

4,32

 

4,32

Huyện Tân Yên

2021-2025

128

KDC mới xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên

ONT

9,94

 

9,94

Huyện Tân Yên

2021-2025

129

Khu dân cư Vàng Cao Xá, huyện Tân Yên

ONT

14,13

 

14,13

Huyện Tân Yên

2021-2025

130

Khu dân cư Bình Minh, xã Quế Nham, huyện Tân Yên

ONT

12,97

 

12,97

Huyện Tân Yên

2021-2025

131

Khu dân cư Tân Sơn, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên

ONT

11,30

 

11,30

Huyện Tân Yên

2021-2025

132

Khu dân cư Trung tâm xã Liên Sơn, huyện Tân Yên

ONT

13,52

 

13,52

Huyện Tân Yên

2021-2025

133

Khu dân cư thôn Chản, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên

ONT

9,02

 

9,02

Huyện Tân Yên

2021-2025

134

Khu dân cư Đình Tế – Đồng Đình, thôn Ngo, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên

ONT

10,46

 

10,46

Huyện Tân Yên

2021-2025

135

Khu đô thị phía Tây Nam, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

ONT

20,00

 

20,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

136

Khu dân cư trung tâm xã Cao Xá, huyện Tân Yên

ONT

8,86

 

8,86

Huyện Tân Yên

2021-2025

137

Khu dân cư Trung tâm xã Quế Nham, huyện Tân Yên

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

138

Khu dân cư Chung Chiềng, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

139

Khu dân cư số 2 xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên

ONT

14,80

 

14,80

Huyện Tân Yên

2021-2025

140

Khu đô thị mới Việt Lập, huyện Tân Yên

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

141

Khu dân cư Thượng Đồn 1, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên

ONT

9,50

 

9,50

Huyện Tân Yên

2021-2025

142

Khu dân cư Châu Lời, huyện Tân Yên

ONT

9,80

 

9,80

Huyện Tân Yên

2021-2025

143

Khu dân cư Phía Nam, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên

ONT

8,50

 

8,50

Huyện Tân Yên

2021-2025

144

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Tân Yên

ONT/ODT

150,00

 

150,00

Huyện Tân Yên

2021-2025

145

KĐT mới Ninh Khánh, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

9,86

 

9,86

Huyện Việt Yên

2021-2025

146

Khu đô thị số 7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

13,56

 

13,56

Huyện Việt Yên

2021-2025

147

KĐT mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

30,10

 

30,10

Huyện Việt Yên

2021-2025

148

Khu đô thị Nam thị trấn Nếnh

ODT

19,60

 

19,60

Huyện Việt Yên

2021-2025

149

KĐT mới Sen Hồ, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

10,48

 

10,48

Huyện Việt Yên

2021-2025

150

Khu đô thị mới Bích Sơn, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

5,25

 

5,25

Huyện Việt Yên

2021-2025

151

Khu đô thị Dịch vụ thương mại tổng hợp thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

13,97

 

13,97

Huyện Việt Yên

2021-2025

152

Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 1)

ODT

5,47

 

5,47

Huyện Việt Yên

2021-2025

153

Khu số 3 thuộc KĐT tại TT Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

22,12

 

22,12

Huyện Việt Yên

2021-2025

154

Khu dân cư mới My Điền, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

10,30

 

10,30

Huyện Việt Yên

2021-2025

 

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

155

Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 2)

ODT

8,43

 

8,43

Huyện Việt Yên

2021-2025

156

Khu dân cư tại thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

7,00

 

7,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

157

Khu đô thị số 1, tổ dân phố Đồn Lương, TT Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

30,00

 

30,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

158

Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

159

Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bích Động (Số 1)

ODT

13,14

 

13,14

Huyện Việt Yên

2021-2025

160

Khu đô thị công viên Hồ Dục Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

20,00

 

20,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

161

Điểm dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

9,88

 

9,88

Huyện Việt Yên

2021-2025

162

Khu 4, khu dân cư thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

2,90

 

2,90

Huyện Việt Yên

2021-2025

163

Khu đô thị Bích động Tự Lạn, huyện Việt Yên

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

164

Khu đô thị dịch vụ và thương mại thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

ODT

10,00

 

10,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

165

Khu 1 thuộc Khu đô thị số 1, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

19,5

 

19,5

Huyện Việt Yên

2021-2025

166

Khu 2 thuộc Khu đô thị số 1, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ODT

16,47

 

16,47

Huyện Việt Yên

2021-2025

167

Khu B, Khu đô thị Đình Trám – Sen Hồ

ODT

78,00

 

78,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

168

Khu đô thị dịch vụ Ninh Sơn, xã Ninh Sơn

ONT

42,00

 

42,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

169

Khu dân cư mới phía Bắc, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

ONT

3,52

 

3,52

Huyện Việt Yên

2021-2025

170

Khu dân cư thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

ONT

8,94

 

8,94

Huyện Việt Yên

2021-2025

171

Khu dân cư Vân Cốc 1, Vân Cốc 2, Vân Cốc 3, xã Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

11,30

 

11,30

Huyện Việt Yên

2021-2025

172

Khu dân cư mới thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

6,27

 

6,27

Huyện Việt Yên

2021-2025

173

Khu dân cư phía Nam đường vành đai IV, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên

ONT

8,75

 

8,75

Huyện Việt Yên

2021-2025

174

Khu đô thị Thái Hà (khu số 2), xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

11,10

 

11,10

Huyện Việt Yên

2021-2025

175

Khu đô thị Thái Hà (khu số 1), xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

30,00

 

30,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

176

Khu đô thị số 2, xã Tự Lạn, huyện Việt Yên

ONT

24,96

 

24,96

Huyện Việt Yên

2021-2025

177

Khu đô thị số 1 xã Tự Lạn, huyện Việt Yên

ONT

23,30

 

23,30

Huyện Việt Yên

2021-2025

178

Khu dân cư tại xã Ninh Sơn, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên

ONT

6,28

 

6,28

Huyện Việt Yên

2021-2025

179

Khu đô thị mới Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

60,00

 

60,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

180

Khu dân cư mới thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

ONT

7,82

 

7,82

Huyện Việt Yên

2021-2025

181

Khu đô thị số 1 xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

29,50

 

29,50

Huyện Việt Yên

2021-2025

182

Khu số 1 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

36,70

 

36,70

Huyện Việt Yên

2021-2025

183

Khu đô thị Ninh Sơn, xã Ninh Sơn và xã Quảng Minh, huyện Việt Yên

ONT

20,00

 

20,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

184

Khu dân cư phía Tây Nam thị trấn Nếnh (thuôc quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên)

ONT

2,95

 

2,95

Huyện Việt Yên

2021-2025

185

Khu đô thị mới Quang Châu, huyện Việt Yên

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

186

Khu đô thị mới phía Đông, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

ONT

18,60

 

18,60

Huyện Việt Yên

2021-2025

187

Khu Dân cư mới xã Trung Sơn, huyện Việt Yên

ONT

8,00

 

8,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

188

Khu đô thị tại xã Tự Lạn, huyện Việt Yên

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

189

Điểm dân cư Tổ dân phố Đông, TT Bích Động

ONT

9,80

 

9,80

Huyện Việt Yên

2021-2025

190

Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

5,00

 

5,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

191

Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

ONT

33,60

 

33,60

Huyện Việt Yên

2021-2025

192

Khu dân cư mới xã Thượng Lan – Khu 2, huyện Việt Yên (diện tích

19.3ha)

ONT

19,3

 

19,3

Huyện Việt Yên

2021-2025

193

Khu dân cư thôn Chùa, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

8,80

 

8,80

Huyện Việt Yên

2021-2025

194

Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen hồ

ONT

8,80

 

8,80

Huyện Việt Yên

2021-2025

195

Khu dân cư mới phía Nam, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

ONT

19,90

 

19,90

Huyện Việt Yên

2021-2025

196

Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân xã Quang Châu, huyện Việt Yên

ONT

4,30

 

4,30

Huyện Việt Yên

2021-2025

197

Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (thôn Nam Ngạn và thôn Đông tiến)

ONT

3,33

 

3,33

Huyện Việt Yên

2021-2025

198

Khu nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu (thôn Nam Ngạn và thôn Đông tiến)

ONT

2,69

 

2,69

Huyện Việt Yên

2021-2025

199

Khu nhà ở công nhân tại xã Vân Trung (Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung)

ONT

6,10

 

6,10

Huyện Việt Yên

2021-2025

200

Khu nhà ở xã hội số 1 tại Khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

5,65

 

5,65

Huyện Việt Yên

2021-2025

201

Khu nhà ở xã hội số 2 tại Khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên

ONT

4,52

 

4,52

Huyện Việt Yên

2021-2025

 

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

202

Khu nhà ở xã hội tại thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

ONT

14,43

 

14,43

Huyện Việt Yên

2021-2025

203

Khu số 2 thuộc khu đô thị số 3 xã Quang Minh huyện Việt Yên

ONT

18,96

 

18,96

Huyện Việt Yên

2021-2025

204

Khu số 1 thuộc khu đô thị tại thị trấn Bích động, huyện Việt Yên

ONT

25,26

 

25,26

Huyện Việt Yên

2021-2025

205

Khu dân cư Yên Ninh, Ninh Khánh, thị trấn Nếnh giai đoạn 2

ODT

6,00

 

6,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

206

Khu số 3 thuộc Khu đô thị xã Quảng Minh, huyện Việt Yên

ONT

19,60

 

19,60

Huyện Việt Yên

2021-2025

207

Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 3 xã Quảng Minh, huyện Việt Yên

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

208

Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung huyện Việt Yên

ONT

16,70

 

16,70

Huyện Việt Yên

2021-2025

209

Khu số 1 thuộc khu đô thị xã Quảng Minh, huyện Việt Yên

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

210

Khu đô thị số 2 xã Việt Tiến, huyện Việt Yên

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

211

Khu dân cư tại thôn Hà, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên

ONT

12,00

 

12,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

212

Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên

ONT

2,96

 

2,96

Huyện Việt Yên

2021-2025

213

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Việt Yên

ONT/ODT

130,00

 

130,00

Huyện Việt Yên

2021-2025

214

Khu đô thị số 1 thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng

ODT

27,32

 

27,32

Huyện Yên Dũng

2021-2025

215

KĐT số 3, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng

ODT

32,76

 

32,76

Huyện Yên Dũng

2021-2025

216

Khu đô thị số 20, 21, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang

ODT

22,46

 

22,46

Huyện Yên Dũng

2021-2025

217

Khu đô thị số 5, thị trấn Tân An, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng

ODT

25,00

 

25,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

218

Khu phía Tây thuộc Khu đô thị mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

219

Khu số 2 thuộc khu đô thị mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng

ODT

15,44

 

15,44

Huyện Yên Dũng

2021-2025

220

Khu Đô thị số 4 Thị trấn Nham Biền

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

221

Khu đô thị số 6, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng

ODT

10,00

 

10,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

222

Khu số 1 thuộc khu đô thị số 1 Tân An Yên Dũng

ODT

12,00

 

12,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

223

Khu dân cư mới số 2, xã trí Yên

ODT

11,00

 

11,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

224

Khu đô thị mới Tân Liễu

ONT

11,00

 

11,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

225

Khu đô thị mới Long Trì

ONT

11,65

 

11,65

Huyện Yên Dũng

2021-2025

226

Khu đô thị mới xã Nội Hoàng

ONT

89,85

 

89,85

Huyện Yên Dũng

2021-2025

227

Khu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng

ONT

9,85

 

9,85

Huyện Yên Dũng

2021-2025

228

Khu đô thị số 4 xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

ONT

6,68

 

6,68

Huyện Yên Dũng

2021-2025

229

Khu dân cư số 1 xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng (Khu dân cư Vườn Dí, Bình Voi, Tây)

ONT

3,55

 

3,55

Huyện Yên Dũng

2021-2025

230

Khu dân cư số 2 xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng

ONT

9,60

 

9,60

Huyện Yên Dũng

2021-2025

231

Khu đô thị mới Phượng Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng

ONT

18,88

 

18,88

Huyện Yên Dũng

2021-2025

232

KDC mới Quyết Tiến-Thành Công, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

ONT

19,60

 

19,60

Huyện Yên Dũng

2021-2025

233

Điểm dân cư thôn Xy, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng

ONT

1,50

 

1,50

Huyện Yên Dũng

2021-2025

234

Khu nhà ở xã hội thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng

ONT

5,10

 

5,10

Huyện Yên Dũng

2021-2025

235

Khà ở công nhân KCN- Đô thị – dịch vụ Yên Lư huyện Yên Dũng

ONT

21,70

 

21,70

Huyện Yên Dũng

2021-2025

236

Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng Hoàng ,xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng

ONT

3,10

 

3,10

Huyện Yên Dũng

2021-2025

237

Khu đô thi, du lịch sinh thái hang khe dầu thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng

ODT

41,80

 

41,80

Huyện Yên Dũng

2021-2025

238

Khu đô thị trung tâm xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

ONT

10,00

 

10,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

239

Khu dân cư mới số 1 xã Tư Mại, huyện Yên Dũng

ONT

6,70

 

6,70

Huyện Yên Dũng

2021-2025

240

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Yên Dũng

ONT/ODT

130,00

 

130,00

Huyện Yên Dũng

2021-2025

241

Khu số 2, thuộc KDC mới thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế

ODT

6,94

 

6,94

Huyện Yên Thế

2021-2025

242

Khu đô thị số 01, thị trấn Phồn Xương

ODT

7,62

 

7,62

Huyện Yên Thế

2021-2025

243

Khu dân cư phía Nam, xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế

ONT

9,90

 

9,90

Huyện Yên Thế

2021-2025

244

Khu dân cư trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế

ONT

13,41

 

13,41

Huyện Yên Thế

2021-2025

245

Khu số 2, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương, huyện Yên Thế

ONT

19,30

 

19,30

Huyện Yên Thế

2021-2025

246

Khu dân cư Trung tâm cụm xã Mỏ Trạng, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

ONT

4,82

 

4,82

Huyện Yên Thế

2021-2025

247

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Yên Thế

ONT/ODT

75,00

 

75,00

Huyện Yên Thế

2021-2025

248

KĐT Đa Mai – Song Mai 2, thành phố Bắc Giang

ODT

43,90

 

43,90

TP Bắc Giang

2021-2025

249

Khu đô thị số 13 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang

ODT

33,50

 

33,50

TP Bắc Giang

2021-2025

250

Khu đô thị mới HH3 thuộc Khu đô thị phía Nam

ODT

3,30

 

3,30

TP Bắc Giang

2021-2025

251

Khu phía Bắc thuộc KĐT số 19, phân khu số 2, thành phố Bắc Giang.

ODT

13,21

 

13,21

TP Bắc Giang

2021-2025

252

Khu phía Nam thuộc KĐT số 19, phân khu số 2, thành phố Bắc Giang.

ODT

48,35

 

48,35

TP Bắc Giang

2021-2025

253

Khu dân cư số 3, số 4 phía Bắc thuộc Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang

ODT

12,62

 

12,62

TP Bắc Giang

2021-2025

254

Khu số 8 thuộc phân khu 2, thành phố Bắc Giang

ODT

10,08

 

10,08

TP Bắc Giang

2021-2025

255

Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang

ODT

49,50

 

49,50

TP Bắc Giang

2021-2025

256

Khu phía Đông thuộc khu số 1, số 3 thuộc Phân khu số 4, thành phố Bắc Giang

ODT

48,55

 

48,55

TP Bắc Giang

2021-2025

 

STT

Hạng mục

Mã quy hoạch

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp huyện)

Năm thực hiện

Kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

(1)

(2)

(3)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

257

Khu phía Tây thuộc khu số 1, số 3 thuộc Phân khu số 4, thành phố Bắc Giang

ODT

45,51

 

45,51

TP Bắc Giang

2021-2025

258

Dự án Khu đô thị hỗn hợp và Chợ quốc tế Bắc Giang

ODT

80,00

 

80,00

TP Bắc Giang

2021-2025

259

KĐT mới dịch vụ, sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang

ODT

39,00

 

39,00

TP Bắc Giang

2021-2025

260

Dự án Khu đô thị số 15 và dải cây xanh mặt nước thuộc quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang

ODT

78,00

 

78,00

TP Bắc Giang

2021-2025

261

Khu dân cư và khuôn viên cây xanh hồ điều hòa tổ dân phố số 4 phường Mỹ Độ, Thành phố Bắc Giang

ODT

7,47

 

7,47

TP Bắc Giang

2021-2025

262

Khu dân cư phía Nam xã Song Mai, thành phố Bắc Giang

ODT

20,00

10,40

9,60

TP Bắc Giang

2021-2025

263

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở cao tầng II-HH11, thuộc PK số 2, thành phố Bắc giang

ODT

6,73

 

6,73

TP Bắc Giang

2021-2025

264

Khu nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11,12( lô đất ký hiệu OXH -02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, TP Bắc Giang

ODT

7,17

 

7,17

TP Bắc Giang

2021-2025

265

Khu nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11,12( lô đất ký hiệu OXH -03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, TP Bắc Giang

ODT

2,7

 

2,7

TP Bắc Giang

2021-2025

266

Khu đô thị mới Thành Trung – Cầu, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

ONT

8,64

 

8,64

TP Bắc Giang

2021-2025

267

Khu đô thị mới phía Tây Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

ONT

12,50

 

12,50

TP Bắc Giang

2021-2025

268

KĐT mới Giáp Nguột – Trại Cầu, thành phố Bắc Giang

ONT

11,21

 

11,21

TP Bắc Giang

2021-2025

269

KĐT mới Cửa Làng thôn Trước, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang

ONT

6,70

 

6,70

TP Bắc Giang

2021-2025

270

Khu đô thị cạnh TL299 và đường trục chính đô thị phía Nam, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

ONT

8,00

 

8,00

TP Bắc Giang

2021-2025

271

Khu dân cư cạnh trường Tiểu học Tân Tiến

ONT

12,28

 

12,28

TP Bắc Giang

2021-2025

272

Khu đô thị mới cạnh Trường Tiểu học Tân Mỹ

ONT

8,44

 

8,44

TP Bắc Giang

2021-2025

273

Khu đô thị mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn

ONT

9,96

 

9,96

TP Bắc Giang

2021-2025

274

Khu đô thị trung tâm xã Đồng Sơn

ONT

10,00

 

10,00

TP Bắc Giang

2021-2025

275

Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã Tân Mỹ, Song Khê, TPBG và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

ONT

10,80

 

10,80

TP Bắc Giang, huyện Việt Yên

2021-2025

276

Khu số 1, thuộc KĐT phía Bắc, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

ONT

13,90

 

13,90

TP Bắc Giang

2021-2025

277

KĐT số 2,3 cạnh trường Cao đẳng Nghề công nghệ Việt Hàn

ONT

10,40

 

10,40

TP Bắc Giang

2021-2025

278

Khu số 1 thuộc KĐT cạnh Trường Cao đằng Nghề và tiếp giap QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

ONT

17,87

 

17,87

TP Bắc Giang

2021-2025

279

Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang

ONT

9,95

 

9,95

TP Bắc Giang

2021-2025

280

Khu đô thị mới số 14 thuộc KĐT mới phía Nam, TP Bắc Giang

ONT

23,36

 

23,36

TP Bắc Giang

2021-2025

281

Dự án phía Bắc khu đô thị số 22, thuộc phân khu 2 thành phố Bắc Giang

ONT

44,10

 

44,10

TP Bắc Giang

2021-2025

282

Dự án phía Nam khu đô thị số 22, thuộc phân khu 2 thành phố Bắc Giang

ONT

29,60

 

29,60

TP Bắc Giang

2021-2025

283

Khu dân cư Tân Tiến – Hương Gián, thành phố Bắc Giang

ONT

10,00

 

10,00

TP Bắc Giang

2021-2025

284

Dự án Khu số 1 thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang

ONT

2,59

 

2,59

TP Bắc Giang

2021-2025

285

Dự án Khu số 2 thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang

ONT

1,83

 

1,83

TP Bắc Giang

2021-2025

286

Khu đô thị dịch vụ Đồng Sơn – Tiền Phong

ODT

47,20

 

47,20

TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng

2021-2025

287

Khu đô thị mới sân golf núi Nham Biền tại xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang và xã Tân Liễu, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

ONT

62,50

 

62,50

TP Bắc Giang, Yên Dũng

2021-2025

288

Khu 1, thuộc Khu đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng và xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

ONT

48,95

 

48,95

TP Bắc Giang, Yên Dũng

2021-2025

289

Khu 2, thuộc Khu đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng và xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

ONT

40,90

 

40,90

TP Bắc Giang, Yên Dũng

2021-2025

290

Khu đô thị số 11, 12 thuộc phân Khu 2, thành phố Bắc Giang

ODT

10,00

 

10,00

TP Bắc Giang; Huyện Yên Dũng

2021-2025

291

Khu dân cư Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang

ODT

9,07

 

9,07

TP Bắc Giang

2021-2025

292

Khu số 2 thuộc khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng nghề và tiếp giáp QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

ODT

7,40

 

7,40

TP Bắc Giang

2021-2025

293

Khu dân cư phía Bắc đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang

ODT

14,00

 

14,00

TP Bắc Giang

2021-2025

294

Khu dân cư, khu đô thị sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Bắc Giang

ONT/ODT

150,00

 

150,00

TP Bắc Giang

2021-2025

295

Quỹ đất dự phòng khu dân cư, khu đô thị

ONT/ODT

200,00

 

200,00

Các huyện, thành phố

2021-2025

 

 

[ad_2]

Nguồn: https://vietnammoi.vn/gan-300-khu-dan-cu-khu-do-thi-du-kien-trien-khai-o-bac-giang-giai-doan-2021-2025-20221024235355716.htm