[ad_1]
I. Bảng sao hạn năm 2023 đầy đủ các tuổi
Trong hệ thống Cửu diệu có 9 ngôi sao “đổi ngôi” hàng năm (sao La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức, Thủy Diệu, Thổ Tú và Vân Hán) và đi kèm với nó là 8 niên hạn tương ứng (Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyển, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng và Ngũ Mộ).
Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác nhau, nên tất nhiên vận mệnh may rủi của mỗi người cũng khác biệt. Dưới đây, Lịch Ngày Tốt cung cấp bảng tra sao chiếu mệnh và niên hạn năm 2023 theo tuổi âm lịch (tức tuổi mụ) đầy đủ và chính xác nhất.
1. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023
2. Bảng hạn năm 2023 Quý Mão
II. Xem sao hạn năm 2023 theo 12 con giáp
1. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 1960 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết về cách luận hạn, cúng giải hạn cho tuổi Tý tại: Sao hạn tuổi Tý năm 2023
2. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 1961 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
3. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Dần năm 2023
4. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 1987 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Mão năm 2023
5. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thìn năm 2023
6. Bảng sao hạn năm 2023 của tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tỵ năm 2023
7. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Ngọ năm 2023
8. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Mùi năm 2023
9. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thân năm 2023
10. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Dậu năm 2023
11. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tuất năm 2023
12. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Hợi năm 2023
III. Tra cứu tính chất TỐT – XẤU của sao hạn năm 2023
1. Tính chất Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh năm 2023
- Cát tinh: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
- Hung tinh: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
- Trung tinh: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
Tên sao | Tính chất sao |
Sao Thái Bạch | Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự, đau ốm tốn nhiều tiền chữa trị. |
Sao Kế Đô | Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Sao này hung nhất với nữ giới. |
Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Sao nặng nhất với nam giới. |
Sao Thái Dương | Chủ về công danh đắc lợi, nam giới được thăng quan tiến chức, còn nữ giới lại thường gặp vất vả mới mong đạt được ý nguyện. |
Sao Thái Âm | Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam, có lộc về đất đai, điền sản. |
Sao Mộc Đức | Chủ về hôn sự cát lành, tuy nhiên nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. |
Sao Thủy Diệu | Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu. |
Sao Vân Hán | Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản. |
Sao Thổ Tú | Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. |
2. Ảnh hưởng của các niên hạn trong năm 2023
8 niên hạn quay vòng liên tục hàng năm, phân chia thành các đại, tiểu hạn khác nhau.
- Đại hạn: Toán Tận, Huỳnh Tuyển
- Tiểu hạn: Tam Kheo, Ngũ Mộ
- Xấu: Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Diêm Vương
Tên hạn | Tính chất |
Hạn Toán Tận | Tật bệnh, hao tài |
Hạn Huỳnh Tuyển | Bệnh nặng, hao tài |
Hạn Tam Kheo | Tay chân nhức mỏi |
Hạn Ngũ Mộ | Hao tiền tốn của |
Hạn Thiên Tinh | Bị thưa kiện, thị phi |
Hạn Thiên La | Bị phá phách không yên |
Hạn Địa Võng | Tai tiếng, coi chừng tù tội |
Hạn Diêm Vương | Người xa mang tin buồn |
IV. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2023
1. Hướng dẫn cách cúng dâng sao năm 2023
- Thời gian: Ngày 15 âm hàng tháng hoặc có thể cúng 1 lần vào những ngày đầu năm mới.
- Sắm lễ: 8 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
- Thời gian: 19 âm lịch hàng tháng hoặc 1 lần duy nhất vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 5 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm.
- Sắm lễ: 7 đèn cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 29 âm lịch hàng tháng. Hoặc có thể tiến hành 1 lần vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 15 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”
- Thời gian: Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 2 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 7 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân”
- Thời gian: Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 20 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
Mẫu bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm 2023
Dưới đây là bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm Quý Mão 2023 áp dụng cho tất cả các tuổi. Tuy nhiên, ứng với mỗi sao lại có tên sao và danh xưng các vị thần sao khác nhau. Bạn đọc cần lưu ý thay đổi khi hành lễ. Bài văn khấn như sau:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ)…… để làm lễ giải hạn sao (tên sao)… chiếu mệnh:
2. Hướng dẫn cách hóa giải sao hạn năm 2023 bằng phong thủy
2.1 Cách hóa giải sao chiếu mệnh năm 2023
- Sao La Hầu chiếu: Sao này thuộc hành Kim, có thể sử dụng những vật phẩm phong thủy thuộc hành Thủy để khắc chế, giảm bớt những tai họa xui xẻo có thể xảy ra. Nên dùng những đồ vật hay mặc trang phục màu đen, màu xám, màu xanh biển. Cũng có thể sử dụng vật phẩm phong thủy làm từ đá thạch anh đen, thạch anh khói, thạch anh tóc đen, mã não xanh dương, saphia…
- Sao Kế Đô chiếu: Sao này mang hành Thổ, muốn hóa giải được những nguồn năng lượng tiêu cực từ sao này thì cần phải dùng hành Kim để tiết chế. Do đó nên mặc những đồ màu trắng, bạc, xám, ghi. Có thể dùng những vật phẩm phong thủy làm bằng đá quý màu trắng như thạch anh trắng để áp chế…
- Sao Thái Bạch chiếu: Vì sao này thuộc hành Kim nên người có sao này chiếu tránh mặc hay dùng những đồ màu trắng là tốt nhất. Màu sắc nên thường xuyên sử dụng hoặc tiếp xúc gồm đen hoặc xanh dương. Có thể dùng những đồ trang sức phong thủy làm bằng đá thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia…
- Sao Thổ Tú chiếu: Trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý, ngọc phong thủy màu trắng như kim cương, thạch anh trắng, mã não trắng…
- Sao Thủy Diệu chiếu: Những loại đá quý như thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia, thạch anh trắng, mã não trắng, phỉ thúy, ngọc lục bảo… cũng rất thích hợp dùng trong năm có sao này chiếu. Bạn nên mang theo mình hoặc chế làm vật phẩm phong thủy trưng bày trong nhà.
- Sao Vân Hán chiếu: Sao mang ngũ hành Hỏa, nên dùng hành Thổ để tiết khí hành Hỏa của sao xấu. Có thể đeo trang sức đá quý màu vàng, màu nâu như Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách…
- Sao Mộc Đức chiếu: Có thể đeo trang sức đá phong thủy màu xanh lá như: Ngọc phỉ thúy hoặc cũng có thể dùng màu đen thuộc hành Thủy. Mục đích là để Thủy sinh mộc càng thêm tốt, cũng có thể đeo đá quý màu xanh dương hoặc màu đen như Thạch anh đen, Thạch anh tóc tiên đen, Lam Bảo (Ngọc lam)…
- Sao Thái Âm chiếu: Nên sử dụng các đồ dùng hoặc vật phẩm phong thủy bằng vàng, bạc hoặc trang sức có màu đen, xanh biển, ánh kim hoặc trắng như: thạch anh trắng, thạch anh đen, đá mặt trăng, topaz xanh dương… Đồng thời hạn chế sử dụng các đồ trang sức hoặc vật phẩm màu xanh lá cây hoặc vàng, nâu.
- Sao Thái Dương chiếu: Nam giới có thể sử dụng vật phẩm phong thủy hoặc đeo trang sức đá quý màu đỏ, màu hồng, màu tím như Thạch anh tóc đỏ,Thạch anh tím, Thạch anh hồng…; màu xanh lá như: Vòng tay ngọc Myanmar, Chuỗi đá ngọc hồng lục bảo ruby xanh.. Nữ giới đeo trang sức đá quý màu nâu, màu vàng như Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng,…
- Hạn Diêm Vương: Hạn Diêm Vương chủ yếu gây hại về sức khỏe, đặc biệt xấu với trường hợp người bệnh, đau ốm và phụ nữ mang thai. Vì thế cần chủ động theo dõi sức khỏe, tránh lao lực mà hao tổn tiền bạc vì chữa trị bệnh tật.
- Hạn Toán Tận: Toán Tận là hạn chủ về tiêu hao tiền bạc, tài sản mà không dự tính trước được. Do đó, thận trọng trong hùn hạp làm ăn, đề phòng bị lừa gạt. Ra ngoài hạn chế mang theo nhiều tiền mặt kẻo hút kẻ xấu rình mò. Đi đứng cẩn thận, đề phòng tai nạn bất ngờ.
- Hạn Huỳnh Tuyển: Hạn này chủ yếu gây hại vấn đề tiền bạc và sức khỏe. Nên dành nhiều thời gian nghỉ ngơi, chăm sóc sức khỏe bản thân. Hạn chế đi làm ăn xa, đặc biệt là nơi sông nước kẻo gặp bất trắc. Thận trọng trong làm ăn, tránh tâm lý tham lam mà mất cả chì lẫn chài.
- Hạn Tam Kheo: Đi lại cẩn thận, tránh xảy ra các tai nạn giao thông bất ngờ. Đồng thời cần duy trì chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý, hạn chế các bệnh về tứ chi. Hành sự thận trọng, tránh hấp tấp mà mất cơ hội hiếm có.
- Hạn Ngũ Mộ: Tiền của nên giữ gìn cẩn thận, không nên nghe lời hay tin tưởng người khác mà cho vay hay cho mượn. Chẳng may tiền không thu lại được mà nghĩa cũng không còn. Sống hướng thiện, tu tâm dưỡng tính, cho đi mà không cần nhận lại. Tốt nhất nên kết giao với những người lương thiện, tránh người lưu manh, lừa gạt. Hạn chế cho người lạ vào nhà, đặc biệt là ngủ qua đêm kẻo bị lừa gạt tiền của.
- Hạn Thiên La: Không nên tự lo âu phiền muộn, thay vào đó hãy tìm người tâm sự, chia sẻ niềm vui nỗi buồn trong cuộc sống. Cẩn thận trong từng hành động và lời nói, tránh vướng vào thị phi tai tiếng trong các mối quan hệ xã giao. Giữ tâm tính hài hòa, tránh nóng giận mà ngã bệnh.
- Hạn Thiên Tinh: Chú ý đến ăn uống, tránh bị ngộ độc thực phẩm. Trong làm ăn, người gặp hạn này cần cẩn thận và tính toán hơn. Không nên tin lời người khác mà làm ăn sai trái phạm vào pháp luật.
- Hạn Địa Võng: Tốt nhất làm ăn chân chính, buôn bán kinh doanh rõ ràng và minh bạch. Nhập hàng hóa sản phẩm đúng chất lượng, có hóa đơn chứng từ rõ ràng. Đừng vì cái lợi nhuận mà bán rẻ lương tâm. Không nên đi ra khỏi nhà vào trời tối, không may tai nạn bất ngờ xảy ra rất nguy hiểm. Đồng thời không nên cho người lạ vay mượn tiền hoặc ngủ nhờ qua đêm kẻo bị trộm cắp, lừa gạt tiền bạc.
[ad_2]