[ad_1]

(TN&MT) – Xin hỏi, người đồng bào dân tộc miền núi có phải là đối tượng được miễn phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường hay không? Mức phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu trên là bao nhiêu? Tôi muốn tìm hiểu cụ thể về mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thì phải tìm hiểu ở văn bản pháp luật nào? (Hà Văn Bươn, Thái Nguyên).

Câu hỏi của bạn Báo Tài nguyên & Môi trường tư vấn như sau:

Hiện nay, pháp luật đã quy định rõ về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Cụ thể

Đối tượng miễn phí sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

Theo quy định, tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xem xét miễn phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên môi trường. Ví như, miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước; Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí quy định.

Đồng bào dân tộc có được miễn phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường hay không?

ảnh minh họa

Hoặc, người khai thác, sử dụng sẽ được miễn mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công khi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản đề nghị để phục vụ: Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp; Phòng, chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp.

Như vậy, không có văn bản nào quy định người dân tộc miền núi được miễn phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường.

Mức phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên môi trường

Bạn có thể tìm hiệu cụ thể về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường tại Thông tư số 22/2020/TT-BTC. Ví dụ như bảng sau:

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí 

(đồng)

I

Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường

 

 

1

Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

Báo cáo

800.000

2

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

Báo cáo

800.000

II

Bản đồ

 

 

1

Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

 

 

a

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000

Mành

870.000

2

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

 

 

a

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

3

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

 

 

a

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

4

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

 

 

a

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

5

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

 

 

a

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

6

Bản đồ lớp phủ thực vật

 

 

a

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

Tuy nhiên, kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021, mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường là bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC.

Báo Tài nguyên và Môi trường

[ad_2]